STT | TÊN KỸ THUẬT | TUYẾN KỸ THUẬT | |||
TW | Tỉnh | Huyện | Xã | ||
A. TAI | |||||
1. | Cấy điện cực ốc tai | x | |||
2. | Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm | x | |||
3. | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII | x | |||
4. | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | x | |||
5. | Tái tạo hệ truyền âm | x | |||
6. | Thay thế xương bàn đạp | x | |||
7. | Khoét mê nhĩ | x | |||
8. | Mở túi nội dịch tai trong | x | |||
9. | Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai | x | |||
10. | Phẫu thuật điều trị rò mê đạo | x | |||
11. | Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh | x | |||
12. | Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình | x | |||
13. | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | x | x | ||
14. | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | x | x | ||
15. | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | x | x | ||
16. | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | x | x | ||
17. | Phẫu thuật áp xe não do tai | x | x | ||
18. | Vá nhĩ đơn thuần | x | x | ||
19. | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | x | x | ||
20. | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống | x | x | ||
21. | Thủ thuật nong vòi nhĩ | x | x | ||
22. | Đặt ống thông khí hòm tai | x | x | ||
23. | Chọc não thất | x | x | ||
24. | Khám nội soi tai mũi họng | x | x | x | |
25. | Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai | x | x | x | |
26. | Khâu vành tai rách sau chấn thương | x | x | x | |
27. | Thông vòi nhĩ | x | x | x | |
28. | Chích rạch màng nhĩ | x | x | x | |
29. | Lấy dị vật tai | x | x | x | |
30. | Chọc hút dịch tụ huyết vành tai | x | x | x | |
31. | Chích nhọt ống tai ngoài | x | x | x | |
32. | Lấy dáy tai (nút biểu bì) | x | x | x | |
33. | Làm thuốc tai | x | x | x | |
34. | Chích rạch màng nhĩ nếu có cán bộ chuyên khoa | x | x | x | |
B. MŨI-XOANG | |||||
| Phẫu thuật nội soi (bịt lấp) vùng nền sọ có rò dịch não tuỷ | x | |||
| Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne | x | |||
| Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | x | |||
| Thắt động mạch bướm-khẩu cái | x | |||
| Thắt động mạch hàm trong | x | |||
| Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | x | |||
| Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II | x | |||
| Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt | x | |||
| Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo | x | |||
| Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em | x | |||
| Phẫu thuật rò vùng sống mũi | x | x | ||
| Phẫu thuật xoang trán | x | x | ||
| Phẫu thuật nạo sàng hàm | x | x | ||
| Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | x | x | ||
| Thắt động mạch sàng | x | x | ||
| Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | x | x | ||
| Phẫu thuật vách ngăn mũi | x | x | ||
| Nội soi cầm máu mũi | x | x | ||
| Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí | x | x | ||
| Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | x | x | ||
| Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm | x | x | ||
| Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới | x | x | ||
| Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi | x | x | ||
| Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | x | x | ||
| Phẫu thuật nội soi nạo V.A. | x | x | ||
| Tạo hình tháp mũi | x | x | ||
| Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | x | x | ||
| Tạo hình mũi độn silicon | x | x | ||
| Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | x | x | ||
| Tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai | x | x | ||
| Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên | x | x | ||
| Khoan thăm dò xoang trán | x | x | ||
| Nắn sống mũi sau chấn thương | x | x | x | |
| Nhét bấc mũi sau | x | x | x | |
| Nhét bấc mũi trước | x | x | x | |
| Đốt cuốn mũi | x | x | x | |
| Bẻ cuốn dưới | x | x | x | |
| Chọc rửa xoang hàm | x | x | x | |
| Làm Proetz | x | x | x | |
| Nạo VA nếu có thầy thuốc chuyên khoa | x | x | x | |
C. HỌNG-THANH QUẢN | |||||
| Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản | x | |||
| Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm | x | |||
| Phẫu thuật treo sụn phễu | x | |||
| Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần | x | |||
| Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần | x | |||
| Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản | x | |||
| Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | x | |||
| Phẫu thuật đặt van phát âm thì II | x | |||
| Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản | x | |||
| Nong hẹp thanh khí quản | x | |||
| Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản | x | x | ||
| Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | x | x | ||
| Phẫu thuật cắt dây thanh | x | x | ||
| Phẫu thuật dính thanh quản | x | x | ||
| Phẫu thuật chữa ngáy | x | x | ||
| Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | x | x | ||
| Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà | x | x | ||
| Vi phẫu thanh quản | x | x | ||
| Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần | x | x | ||
| Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi | x | x | ||
| Chích áp xe thành sau họng | x | x | ||
| Áp lạnh Amidan | x | x | ||
| Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi | x | x | ||
| Lấy dị vật hạ họng | x | x | x | |
| Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê | x | x | x | |
| Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | x | x | x | |
| Chích áp xe quanh Amidan | x | x | x | |
| Đốt nhiệt họng hạt | x | x | x | |
| Đốt lạnh họng hạt | x | x | x | |
| Làm thuốc tai, mũi, thanh quản | x | x | x | |
| Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản | x | x | x | |
| Bơm thuốc thanh quản | x | x | x | |
| Rửa vòm họng | x | x | x | |
| Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở | x | x | x | |
| Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp | x | x | x | |
| Lấy dị vật họng miệng | x | x | x | x |
111. | Khí dung mũi họng | x | x | x | x |
D. CỔ-MẶT | |||||
| Khâu nối thần kinh ngoại biên | x | |||
| Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương | x | |||
| Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản | x | x | ||
| Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | x | x | ||
| Phẫu thuật chấn thương xoang trán | x | x | ||
| Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | x | x | ||
| Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | x | x | ||
| Phẫu thuật thắt động mạch cảnh | x | x | ||
| Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ | x | x | ||
| Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi | x | x | ||
| Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm | x | x | ||
| Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước | x | x | ||
| Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm | x | x | ||
| Phẫu thuật tuyến dưới hàm | x | x | ||
| Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | x | x | x | |
| Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | x | x | x |
Thursday, December 31, 2009
Phân tuyến kỹ thuật Tai Mũi Họng
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment